Danh sách thành phố đặc biệt Thành_phố_đặc_biệt_của_Hàn_Quốc

TênHangulHanjaLoạiISODân sốDiện tích
(km²)
Mật độ
(/km²)
Thủ đôVùngTỉnh
tách ra từ
Năm
tách ra
Busan부산광역시釜山廣域市Quảng vực thịKR-263,487,1917664,666Quận YeonjeYeongnamGyeongsang Nam1963
Daegu대구광역시大邱廣域市Quảng vực thịKR-272,489,8028842,842Quận JungYeongnamGyeongsang Bắc1981
Daejeon대전광역시大田廣域市Quảng vực thịKR-301,508,1205402,673Quận SeoHoseoChungcheong Nam1989
Gwangju광주광역시光州廣域市Quảng vực thịKR-291,482,1515012,824Quận SeoHonamJeolla Nam1986
Incheon인천광역시仁川廣域市Quảng vực thịKR-283,022,5119652,810Quận NamdongSudogwonGyeonggi1981
Sejong세종특별자치시世宗特別自治市Thành phố tự trị đặc biệtKR-??319.066465380Hansol-dongHoseoChungcheong Nam2012
Seoul서울특별시서울特別市Thành phố đặc biệtKR-1110,049,60760517,288Quận JungSudogwonGyeonggi1946
Ulsan울산광역시蔚山廣域市Quảng vực thịKR-311,175,6251,0561,030Quận NamYeongnamGyeongsang Nam1997
  • Ghi chú: Tên "Seoul" không có nguồn gốc từ hanja. Bản dịch chính thức của Trung Quốc được viết là 首爾/首尔, một đoạn dịch dựa trên cách phát âm của từ "Seoul", nhưng 漢城/汉城 vẫn thường xuyên được sử dụng. Như một hậu tố, từ gyeong (京) được sử dụng, có nghĩa là "kinh" (trong " kinh thành ").